CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
-
Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm;
- Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ cao 40 cm;
- Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;
- Chỉ số 4. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.
- Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ cao 40 cm;
- Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;
- Chỉ số 4. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận
động các nhóm cơ nhỏ
-
Chỉ số 5. Tự mặc và cởi được áo;
- Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;
- Chỉ số 7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
- Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
- Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;
- Chỉ số 7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
- Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và
giữ thăng bằng khi vận động
-
Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
- Chỉ số 10. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay;
- Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
- Chỉ số 10. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay;
- Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn
và dẻo dai của cơ thể
-
Chỉ số 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;
- Chỉ số 13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;
- Chỉ số 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
- Chỉ số 13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;
- Chỉ số 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá
nhân và dinh dưỡng
-
Chỉ số 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay
bẩn;
- Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;
- Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;
- Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
- Chỉ số 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
- Chỉ số 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
- Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;
- Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;
- Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
- Chỉ số 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
- Chỉ số 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành
an toàn cá nhân
-
Chỉ số 21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
- Chỉ số 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
- Chỉ số 23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
- Chỉ số 24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
- Chỉ số 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
- Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
- Chỉ số 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
- Chỉ số 23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
- Chỉ số 24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
- Chỉ số 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
- Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản
thân
-
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
- Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân;
- Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;
- Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
- Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân;
- Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;
- Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của
bản thân
-
Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng;
- Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;
- Chỉ số 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
- Chỉ số 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
- Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;
- Chỉ số 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
- Chỉ số 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm
xúc
-
Chỉ số 35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức
giận, xấu hổ của người khác;
- Chỉ số 36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;
- Chỉ số 37. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;
- Chỉ số 38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp;
- Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
- Chỉ số 40. Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;
- Chỉ số 41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
- Chỉ số 36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;
- Chỉ số 37. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;
- Chỉ số 38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp;
- Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
- Chỉ số 40. Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;
- Chỉ số 41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn
bè và người lớn
-
Chỉ số 42. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi;
- Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;
- Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;
- Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;
- Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên;
- Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
- Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;
- Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;
- Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;
- Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên;
- Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn
bè và mọi người xung quanh
-
Chỉ số 48. Lắng nghe ý kiến của người khác;
- Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;
- Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;
- Chỉ số 51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn;
- Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
- Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;
- Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;
- Chỉ số 51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn;
- Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp
trong ứng xử xã hội
-
Chỉ số 53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác;
- Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;
- Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;
- Chỉ số 56. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường;
- Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;
- Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;
- Chỉ số 56. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường;
- Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người
khác
-
Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân;
- Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình;
- Chỉ số 60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.
- Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình;
- Chỉ số 60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.
Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói
-
Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức,
giận, ngạc nhiên, sợ hãi;
- Chỉ số 62. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động;
- Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi;
- Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Chỉ số 62. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động;
- Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi;
- Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao
tiếp
-
Chỉ số 65. Nói rõ ràng;
- Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày;
- Chỉ số 67. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp;
- Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
- Chỉ số 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;
- Chỉ số 70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được;
- Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
- Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
- Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày;
- Chỉ số 67. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp;
- Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
- Chỉ số 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;
- Chỉ số 70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được;
- Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
- Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc
thông thường trong giao tiếp
-
Chỉ số 73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;
- Chỉ số 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;
- Chỉ số 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;
- Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói;
- Chỉ số 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống;
- Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy.
- Chỉ số 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;
- Chỉ số 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;
- Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói;
- Chỉ số 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống;
- Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy.
Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc
đọc
-
Chỉ số 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;
- Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách;
- Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
- Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách;
- Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc
-
Chỉ số 82. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;
- Chỉ số 83. Có một số hành vi như người đọc sách;
- Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết;
- Chỉ số 85. Biết kể chuyện theo tranh.
- Chỉ số 83. Có một số hành vi như người đọc sách;
- Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết;
- Chỉ số 85. Biết kể chuyện theo tranh.
Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu
về việc viết
-
Chỉ số 86. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói;
- Chỉ số 87. Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
- Chỉ số 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái;
- Chỉ số 89. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình;
- Chỉ số 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới;
- Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Chỉ số 87. Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
- Chỉ số 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái;
- Chỉ số 89. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình;
- Chỉ số 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới;
- Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi
trường tự nhiên
-
Chỉ số 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung;
- Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên;
- Chỉ số 94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống;
- Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
- Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên;
- Chỉ số 94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống;
- Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi
trường xã hội
-
Chỉ số 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công
dụng;
- Chỉ số 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
- Chỉ số 98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
- Chỉ số 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
- Chỉ số 98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm
nhạc và tạo hình
-
Chỉ số 99. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc;
- Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
- Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc;
- Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;
- Chỉ số 103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.
- Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
- Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc;
- Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;
- Chỉ số 103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.
Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm
và đo
-
Chỉ số 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10;
- Chỉ số 105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;
- Chỉ số 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
- Chỉ số 105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;
- Chỉ số 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
Chuẩn 24: Trẻ nhận biết về một số hình hình
học và định hướng trong không gian
-
Chỉ số 107. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo
yêu cầu;
- Chỉ số 108. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.
- Chỉ số 108. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.
Chuẩn 25: Trẻ có một số nhận biết ban đầu về
thời gian
-
Chỉ số 109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;
- Chỉ số 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;
- Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.
- Chỉ số 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;
- Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.
Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết
-
Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi;
- Chỉ số 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Chỉ số 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận
-
Chỉ số 114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong
cuộc sống hằng ngày;
- Chỉ số 115. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại;
- Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.
- Chỉ số 115. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại;
- Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.
Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
-
Chỉ số 117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát;
- Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình;
- Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau;
- Chỉ số 120. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác.
- Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình;
- Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau;
- Chỉ số 120. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác.
0 comments:
Post a Comment